linux - It costs 2 mins to read

File system là gì

File system được dùng để quản lý cách mà Dữ liệu được đọc và lưu trữ trên thiết bị. Có nhiều hệ thống File system, khác nhau về cấu trúc, về tốc độ, độ bảo mật, độ linh hoạt… Mỗi File system đều có những giới hạn hay những mặt hạn chế của riêng mình. Những File system ra đời sau này, tiên tiến hơn, khắc phục những điểm yếu và dần thay thế những File system cũ hơn. Chúng ta sẽ điểm qua một vài hệ thống File system tiêu biểu dùng nhiều trong 3 dòng hệ điều hành phổ biến hiện nay:

Windows file system

Linux file system

MacOS file system


So sánh các File system

File system Năm giới thiệu Kích thước file tối đa Kích thước ổ đĩa tối đa Block journaling Ghi chú
FAT16 1984 2GB or 4GB 2GB or 4GB Không Đã lạc hậu, không nên sử dụng
FAT32 1996 2GB or 4GB 2TB or 16TB Không Đã lạc hậu, không nên sử dụng
NTFS (3.1) 2001 16EB 16EB Nên sử dụng, nếu đang chạy Hệ thống Windows
EXT2 1993 2TB 32TB Không Đã lạc hậu, không nên sử dụng
EXT3 1999 2TB 32TB Đã lạc hậu, không nên sử dụng
EXT4 2006 16TB 1EB Nên sử dụng, nếu đang chạy Hệ thống Linux
reiserFS 2001 8TB 16TB Với những File có kích thước dưới 4KB, reiserFS có tốc độ xử lý nhanh hơn (Có thể sử dụng reiserFS cho các hệ thống nơi chú trọng hiệu suất xử lý với các tập tin nhỏ như HTTP Cache)
XFS 1994 8EB 8EB Nên sử dụng cho các Hệ thống Server lớn, lên đến hàng trăm TB (Không hỗ trợ để lưu trữ thư mục root hay /boot trong hệ thống Linux)
JFS1 1990 8EB 4PB Đã lạc hậu, không nên sử dụng
JFS 1999 4 PB 32 PB Không còn được hỗ trợ và duy trì bởi IBM (Thua kém về hiệu năng và độ tin cậy so với EXT4)
HFS 1985 2GB 2TB Không Đã lạc hậu, không nên sử dụng
HFS+ 1998 8EB 8EB Sử dụng chính trong MacOS


Journaling file system

The journaled file system (JFS) maintains a log, or journal, of what activity has taken place in the main data areas of the disk; if a crash occurs, any lost data can be recreated because updates to the metadata in directories and bit maps have been written to a serial log. The JFS not only returns the data to the pre-crash configuration but also recovers unsaved data and stores it in the location it would have been stored in if the system had not been unexpectedly interrupted.

Bảng chuyển đổi đơn vị ổ cứng
Tên Ký hiệu Quy đổi
Byte B -
KiloByte KB 1024 B
MegaByte MB 1024 KB
GigaByte GB 1024 MB
TeraByte TB 1024 GB
PetaByte PB 1024 TB
ExaByte EB 1024 PB
ZettaByte ZB 1024 EB
YottaByte YB 1024 ZB